50 Thuật Ngữ Sales Cho Mọi Nhà Quản Lý

Thời gian đọc: 8 phút
SalesBài viết
19/04/24 08:02:50 | Lượt xem: 220
thuật ngữ sales

Dưới đây là các thuật ngữ sales cơ bản và rất quan trọng mà các Digital Sales Leader cần nắm vững để có thể lên kế hoạch công viêc cũng như chỉ đạo hiệu quả cho team Sales của mỗi công ty. 

60+ thuật ngữ sales phổ biến nhất

Thuật ngữ ngành sales chung

  1. Sales Process: là quy trình bán hàng của sales
  2. Sales Velocity: Tốc độ bán hàng
  3. Sales Pipeline: Là các bước cần phải thực hiện để đảm bảo rằng sales làm đúng và đủ các bước trong quy trình bán hàng
  4. Sales Kits: là bộ công cụ bán hàng Stantdard để sales ra thị trường chiến đấu
  5. Sales Culture: mỗi khối kinh doanh, mỗi phòng kinh doanh, mỗi đội kinh doanh có nét văn hóa đặt trưng riêng, nét văn hóa này chính là nền tảng để sales làm việc với nhau một cách nhất quán, là thuốc dành cho sales mỗi khi đội sales có vấn đề
  6. Sales Policy: luật chơi (nói cho bình dân) trong team kinh doanh, các nguyên tắc cần tuân thủ
  7. Sales Incentives: chính sách hoa hồng (thiết kế cái này là cả một nghệ thuật, nhiều Leader Sales hoặc chủ doanh nghiệp bị vướng ở phần này, họ chỉ đơn giản gắn % vào, hết. Chính sách hoa hồng xây tốt, tạo động lực mạnh mẽ cho đội sales chiến đấu)
  8. Sales Templates: các biểu mẫu chuẩn dành cho sales, sau khi tạo ra mẫu, cần A/B testing xem độ hiệu quả của Template chúng ta tạo ra
  9. Sales Technique: là thuật ngữ sales chỉ các kỹ thuật chốt sales, kỹ thuật xử lý từ chối, kỹ thuật follow up... dành cho sales
  10. Sales Funel: đây là thuật ngữ sale chỉ phễu bán hàng dành cho sales
  11. Sales Forecast: kế hoạch doanh thu, dự báo doanh thu dành cho sales, nó được ví như công tơ mét trên chiếc xe
  12. Sales Cycle: thuật ngữ bán hàng này nghĩa là vòng đời bán hàng của sales. Ví dụ dễ hiểu: X thông thường phải mất 10 ngày để chốt sản phẩm A, như vậy Sales Cycle của X đối với sản phẩm A là 10. Việc nhận biết Sales Cycle giúp gia tăng hiệu suất đội kinh doanh
  13. Sales Activities: các hoạt động của sales để đạt được kết quả kinh doanh. Ví dụ như: số lượng cuộc gọi đã thực hiện, số lượng mail đã gửi, số lượng trình bày với khách hàng (demo), số lịch hẹn được thiết lập, các cuộc hẹn gặp đã hoàn thành, số lượng cơ hội đang follow up, số lần tham dự đào tạo trên tuần...
  14. Metric Sales (KPIs): hệ thống đo lường để biết sales khỏe hay không khỏe
  15. Account: thuật ngữ sales chỉ khách hàng tiềm năng hoặc khách hàng hiện tại.
  16. Acquisition: Quá trình thu hút khách hàng mới.
  17. Cold call: Gọi điện cho khách hàng tiềm năng mà bạn không có mối quan hệ trước đó.
  18. Closing: Quá trình thuyết phục khách hàng mua hàng.
  19. Conversion rate: Tỷ lệ khách hàng tiềm năng chuyển đổi thành khách hàng.
  20. Customer Lifetime Value (CLV): Giá trị trọn đời của khách hàng.
  21. Lead: Khách hàng tiềm năng.
  22. Sales pitch: Bài thuyết trình bán hàng.
  23. Salesforce: Hệ thống quản lý bán hàng.
  24. Sales representative: Nhân viên bán hàng.
  25. Sales strategy: Chiến lược bán hàng.
  26. Sales target: Mục tiêu bán hàng.
  27. Social selling: Bán hàng qua mạng xã hội.
  28. Upsell: Bán thêm sản phẩm hoặc dịch vụ.
  29. Cross-sell: Bán chéo sản phẩm hoặc dịch vụ.
  30. Customer relationship management (CRM): Quản lý quan hệ khách hàng.

Thuật ngữ về các vị trí nghề nghiệp trong sales

  1. Thuật ngữ Sales representative: Nhân viên bán hàng, là người trực tiếp tiếp xúc với khách hàng để giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ và thuyết phục khách hàng mua hàng.
  2. Thuật ngữ Sales manager: Quản lý bán hàng, là người chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên bán hàng và đạt được mục tiêu bán hàng của doanh nghiệp.
  3. Sales director: Giám đốc bán hàng, là người chịu trách nhiệm toàn bộ hoạt động bán hàng của doanh nghiệp.
  4. Inside sales: Nhân viên bán hàng nội bộ, là người tiếp xúc với khách hàng qua điện thoại, email, hoặc các kênh trực tuyến.
  5. Outside sales: Nhân viên bán hàng bên ngoài, là người tiếp xúc với khách hàng trực tiếp tại văn phòng, nhà riêng, hoặc các sự kiện.
  6. Account executive: Chuyên viên bán hàng, là người chịu trách nhiệm quản lý một danh sách khách hàng và phát triển mối quan hệ với khách hàng.
  7. Business development representative: Chuyên viên phát triển kinh doanh, là người chịu trách nhiệm tìm kiếm khách hàng tiềm năng và phát triển cơ hội bán hàng.
  8. Sales engineer: Kỹ sư bán hàng, là người có kiến thức chuyên môn về sản phẩm hoặc dịch vụ để tư vấn và giải đáp thắc mắc của khách hàng.
  9. Sales trainer: Huấn luyện viên bán hàng là người đào tạo và phát triển kỹ năng bán hàng cho nhân viên bán hàng.
  10. Business Development Representative (BDR): Đây là thuật ngữ ngành sale chỉ người chịu trách nhiệm tạo ra cơ hội bán hàng mới và phát triển mối quan hệ với khách hàng tiềm năng.

  11. Sales Representative: Người chịu trách nhiệm thực hiện quá trình bán hàng, từ việc tìm kiếm khách hàng đến việc đóng gói và thực hiện giao dịch.

  12. Account Manager: Người quản lý và phát triển mối quan hệ với các tài khoản hiện tại để duy trì và tăng cường doanh số.

  13. Regional Sales Manager: Quản lý bán hàng cho một khu vực địa lý cụ thể.

  14. Sales Coordinator: Hỗ trợ trong tổ chức và quản lý các chiến lược bán hàng.

  15. Sales Analyst: Phân tích dữ liệu bán hàng để đưa ra chiến lược và cải thiện hiệu suất.

  16. Sales Operations Manager: Quản lý các hoạt động và quy trình nội bộ của bộ phận bán hàng.

  17. Customer Success Manager: Đảm bảo hài lòng của khách hàng sau quá trình bán hàng và duy trì mối quan hệ.

  18. Key Account Manager: Quản lý và phát triển mối quan hệ với các khách hàng quan trọng.

  19. Channel Sales Manager: Quản lý và phát triển các kênh phân phối.

  20. Enterprise Sales Executive: Chịu trách nhiệm với quá trình bán hàng cho doanh nghiệp lớn.

  21. Territory Sales Representative: Chịu trách nhiệm với khu vực địa lý cụ thể.

  22. Sales Support Specialist: Hỗ trợ bộ phận bán hàng trong các hoạt động hàng ngày.

  23. Sales Development Representative (SDR): Tìm kiếm và phát triển cơ hội bán hàng mới cho đội ngũ bán hàng chính.

  24. Client Relationship Manager: Quản lý và phát triển mối quan hệ với khách hàng.

  25. Technical Sales Representative: Bán hàng với sự chuyên sâu về khía cạnh kỹ thuật của sản phẩm.

  26. Sales Consultant: Tư vấn về sản phẩm và dịch vụ để giúp khách hàng ra quyết định mua hàng.

  27. Sales Specialist: Chuyên gia về một lĩnh vực cụ thể trong quá trình bán hàng.

  28. Sales Enablement Manager: Hỗ trợ đội ngũ bán hàng bằng cách cung cấp tài nguyên và công cụ.

  29. Strategic Account Manager: Quản lý các tài khoản chiến lược và quan trọng.

  30. Sales Administrator: Hỗ trợ các hoạt động quản lý và tổ chức của bộ phận bán hàng.

  31. Sales Recruiter: Chịu trách nhiệm với quá trình tuyển dụng và chọn lựa nhân sự bán hàng.

  32. Sales Leader: Lãnh đạo đội ngũ bán hàng, chiến lược và quyết định chiến lược bán hàng.

Các thuật ngữ sales phổ biến
Các thuật ngữ sales phổ biến

Một số tài liệu sales hay cho nhân viên bán hàng

Bên cạnh các thuật ngữ ngành sales, bạn cũng cần quan tâm tới việc trau đồi kỹ năng, kiến thức bán hàng hiệu quả. Sau đây là một số tài liệu được tổng hợp và biên soạn bởi SlimCRM bạn có thể tham khảo:

  1. Bộ tài liệu đào tạo nhân viên Sales theo chuẩn quốc tế
  2. Bộ tài liệu quản lý phòng sales theo chuẩn quốc tế
  3. Slide đào tạo Sales B2B (dành cho nhân viên mới)
  4. Sales Playbook: Chìa khóa xây dựng đội Sales hùng mạnh
  5. 15 phương pháp bán hàng - Sales Methodologies phổ biến
  6. 30 kỹ thuật chốt Sale hiện đại giúp bạn thành công

Hy vọng bài viết giúp bạn hiểu rõ hơn về các thuật ngữ sales, chúc bạn thành công!

 

SlimCRM - phần mềm quản lý