
Hợp đồng dịch vụ là tài liệu thiết yếu để xây dựng thỏa thuận minh bạch và bảo vệ quyền lợi của tất cả các bên tham gia. Việc sử dụng mẫu hợp đồng được soạn sẵn đầy đủ, rõ ràng không chỉ đảm bảo tính pháp lý mà còn giúp giảm thiểu tối đa tranh chấp tiềm ẩn trong tương lai.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ gửi tới bạn file mẫu hợp đồng dịch vụ chuẩn mới nhất 2025 dưới định dạng Word/PDF theo từng nhu cầu sử dụng thực tế như: cá nhân, pháp lý, kế toán cùng nhiều lĩnh vực khác. Khám phá ngay và tải về các mẫu hợp đồng chuyên nghiệp bên dưới!
Hợp đồng dịch vụ là gì và tại sao cần sử dụng?
Theo Điều 513 Bộ luật Dân sự năm 2015, hợp đồng dịch vụ được quy định như sau:
Hợp đồng dịch vụ là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cung ứng dịch vụ thực hiện công việc cho bên sử dụng dịch vụ, bên sử dụng dịch vụ phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ.
Mẫu hợp đồng dịch vụ là dạng văn bản được thiết kế sẵn, cho phép người dùng nhanh chóng áp dụng mà không cần tốn thời gian tự soạn thảo từ đầu.
Việc sử dụng hợp đồng dịch vụ có giá trị pháp lý mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho các bên liên quan, bao gồm:
- Xác định rõ ràng nội dung công việc, thời gian thực hiện và chi phí thỏa thuận.
- Bảo vệ quyền lợi trước các rủi ro pháp lý phát sinh.
- Tăng cường sự minh bạch và xây dựng niềm tin trong quá trình hợp tác.
- Cung cấp căn cứ pháp luật vững chắc khi cần giải quyết tranh chấp tại tòa án.
Ngoài việc đóng vai trò là công cụ hành chính, hợp đồng dịch vụ còn thể hiện tính chuyên nghiệp, chuẩn mực trong quá trình tổ chức và vận hành dịch vụ.
Thành phần cần có trong hợp đồng dịch vụ
Một hợp đồng dịch vụ hợp pháp cần có đầy đủ các thành phần cơ bản sau đây:
- Thông tin hai bên: Tên, địa chỉ, mã số thuế (nếu có), đại diện ký kết.
- Nội dung dịch vụ: Mô tả chi tiết công việc sẽ thực hiện, phạm vi, yêu cầu.
- Giá trị hợp đồng và thời hạn thanh toán: Rõ ràng về đơn giá, hình thức và thời hạn thanh toán.
- Thời gian thực hiện: Ghi rõ ngày bắt đầu, ngày kết thúc hoặc mốc tiến độ cụ thể.
- Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên: Đảm bảo phân công hợp lý và công bằng.
- Cam kết bảo mật (nếu có): Đặc biệt khi có yếu tố dữ liệu, thông tin khách hàng.
- Điều khoản xử lý vi phạm, tranh chấp: Thỏa thuận mức phạt, biện pháp giải quyết.
- Hiệu lực hợp đồng: Từ thời điểm nào hợp đồng có giá trị.
Một số mẫu hợp đồng còn tích hợp thêm phụ lục mô tả chi tiết công việc, bảng phân công nhiệm vụ, checklist nghiệm thu,...
Tổng hợp mẫu hợp đồng dịch vụ theo từng ngành nghề
Dưới đây là các mẫu hợp đồng dịch vụ được định dạng rõ ràng, dễ chỉnh sửa và đã kiểm duyệt theo chuẩn pháp lý Việt Nam 2025:
1. Mẫu hợp đồng dịch vụ chuẩn theo quy định pháp luật
Dưới đây là mẫu hợp đồng dịch vụ chuẩn được cập nhật theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015 của Việt Nam, phù hợp để sử dụng trong năm 2025. Mẫu này đảm bảo đầy đủ các điều khoản cần thiết và tuân thủ pháp luật hiện hành. Bạn có thể sao chép hoặc tải xuống mẫu hợp đồng dịch vụ này tại đây.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
Số: … /2023/HĐDV
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
- Căn cứ …
- Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng,
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2023, tại ... chúng tôi gồm có:
BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (sau đây gọi tắt là bên A):
- Tên doanh nghiệp: ...................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................
- Mã số doanh nghiệp: ...............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ............; Chức vụ: ............................
- Điện thoại liên hệ: ....................................................................................
- Email: ......................................................................................................
(Trường hợp bên sử dụng dịch vụ là cá nhân thì được ghi như sau:
BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (sau đây gọi tắt là bên A)
- Họ và tên: ................................................................................................
- Năm sinh: …/ …/ …
- CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ...............; Ngày cấp …/ …/ … ; Nơi cấp: .....
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................
- Chỗ ở hiện tại: ..........................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ....................................................................................
- Email: ........................................................................................................)
BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ (sau đây gọi tắt là bên B):
- Tên doanh nghiệp: ................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................
- Mã số doanh nghiệp: ..............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ..................; Chức vụ: .......................
- Điện thoại liên hệ: ...................................................................................
- Email: ....................................................................................................
Hai bên thoả thuận và đồng ý ký kết hợp đồng dịch vụ với các điều khoản như sau:
Điều 1. Đối tượng của hợp đồng
Theo yêu cầu của bên A về việc thực hiện[1] …, bên B đảm nhận và thực hiện …
Điều 2. Thời hạn thực hiện hợp đồng
Hợp đồng này được thực hiện kể từ ngày … / …/ …
Thời gian dự kiến hoàn thành: là[2] … ngày, kể từ ngày …/ …/ …
Điều 3. Quyền, nghĩa vụ của bên A
3.1. Quyền của Bên A:
- Yêu cầu bên B thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm thỏa thuận tại hợp đồng này.
- Trường hợp bên B vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- ...[3]
3.2. Nghĩa vụ của bên A:
- Thanh toán tiền dịch vụ cho bên B như đã thoả thuận trong hợp đồng.
- Cung cấp cho bên B thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc, nếu có thỏa thuận hoặc việc thực hiện công việc đòi hỏi.
- Cung cấp kịp thời các kế hoạch, chỉ dẫn và những chi tiết khác để việc cung ứng dịch vụ được thực hiện không bị trì hoãn hay gián đoạn.
- Hợp tác trong tất cả những vấn đề cần thiết khác để bên cung ứng có thể cung ứng dịch vụ một cách thích hợp.
- ...[4]
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của bên B:
4.1. Quyền của bên B:
- Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện để thực hiện công việc.
- Được thay đổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của bên A mà không nhất thiết phải chờ ý kiến của bên A trong trường hợp việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho bên A, nhưng phải báo ngay cho bên A biết.
- Yêu cầu bên A thanh toán tiền dịch vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng.
- ...[5]
4.2. Nghĩa vụ của bên B:
- Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm thỏa thuận tại hợp đồng này.
- Không được giao cho người khác thực hiện thay công việc nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của bên A.
- Bảo quản và phải giao lại cho bên A các tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc (nếu có).
- Báo ngay cho bên A về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc.
- Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong thời gian thực hiện công việc.
- ...[6]
Điều 5. Tiền dịch vụ và phương thức thanh toán:
5.1. Tiền dịch vụ thực hiện công việc tại Điều 1 là: …......... đồng (Bằng chữ: …..........................), đã bao gồm[7] … % tiền thuế giá trị gia tăng.
5.2. Phương thức thanh toán[8]: .......................................................
Điều 6. Chi phí khác
[9]......................................................................................................
Điều 7. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ
7.1. Trường hợp việc tiếp tục thực hiện công việc không có lợi cho bên A thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, nhưng phải báo cho bên B biết trước[10] … ngày. Bên A phải trả tiền dịch vụ theo phần dịch vụ mà bên B đã thực hiện và bồi thường thiệt hại (nếu có).
7.2. Trường hợp một trong các bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì bên còn lại có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại (nếu có).
Điều 8. Phương thức giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết, thì hai bên tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, hợp tình và hợp lý. Trường hợp không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 9. Điều khoản thi hành
Bên A và bên B đồng ý đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.
Bên A và bên B đồng ý thực hiện theo đúng các điều khoản trong hợp đồng này.
Hợp đồng này được lập thành[11] … ([12]...) bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho bên A … bản, bên B … bản./.
BÊN B (Chữ ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))
............................ | BÊN A (Chữ ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))
............................ |
Chú thích:
[1] Ghi cụ thể, chi tiết nội dung dịch vụ mà bên B cần thực hiện cho yêu cầu của bên A.
Lưu ý: Đối tượng của hợp đồng dịch vụ là công việc có thể thực hiện được, không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
[2] Điền số ngày dự kiến hoàn thành công việc nêu tại Điều 1 của hợp đồng này.
[3] Các bên có thể thoả thuận các quyền khác của bên A và ghi cụ thể vào trong hợp đồng này.
[4] Các bên có thể thoả thuận các nghĩa vụ khác của bên A và ghi cụ thể vào trong hợp đồng này.
[5] Các bên có thể thoả thuận các quyền khác của bên B và ghi cụ thể vào trong hợp đồng này).
[6] Các bên có thể thoả thuận các nghĩa vụ khác của bên B và ghi cụ thể vào trong hợp đồng này.
[7] Điền mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ mà bên B cung cấp cho bên A theo thỏa thuận trong hợp đồng này.
[8] Các bên thoả thuận cụ thể về phương thức thanh toán và ghi vào trong hợp đồng này (ví dụ: phương thức thanh toán bằng tiền hay chuyển khoản).
[9] Chi phí khác do hai bên thỏa thuận bổ sung nếu xét thấy cần thiết và đúng quy định của pháp luật.
[10] Ghi số ngày mà bên A phải báo trước cho bên B khi muốn đơn phương chấm dứt hợp đồng do nhận thấy việc thực hiện công việc theo hợp đồng này không có lợi cho bên A.
[11] Ghi số bản hợp đồng được lập bằng số.
[12] Ghi số bản hợp đồng được lập bằng chữ.
2. Mẫu hợp đồng dịch vụ với cá nhân
Khi thực hiện giao dịch dịch vụ với đối tượng là cá nhân, việc sử dụng mẫu hợp đồng dịch vụ cá nhân giúp các bên thiết lập thỏa thuận một cách minh bạch, hạn chế tối đa các tranh chấp có thể phát sinh. Dưới đây là mẫu hợp đồng dịch vụ với cá nhân. Bạn có thể tải xuống file tại đây.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CÁ NHÂN
Số: /HĐTV
Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.– Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên:
Hôm nay, ngày tháng 6 năm 2014, tại trụ sở
BÊN A. (Bên thuê dịch vụ): Người đại diện : Ông Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại: Mã số thuế:
BÊN B. (Bên cung cấp dịch vụ) Ông/Bà: Nghề nghiệp: Địa chỉ thường trú:
Hai bên thỏa thuận ký kết Hợp đồng thuê dịch vụ tạp vụ theo những điều khoản sau đây:
Điều 1: Thời hạn và nội dung công việc
Thời hạn hợp đồng: Kể từ ngày…tháng…đến ngày… tháng… năm…Nội dung công việc………………………, công việc cụ thể………………………..
Điều 2: Phí dịch vụ, thời gian và phương thức thanh toán:
Điều 3: Trách nhiệm của hai bên:Bên cung cấp dịch vụ:Bên thuê dịch vụ:Thanh toán phí dịch vụ trong thời gian……..bằng tiền mặt/ chuyển khoản.
Điều 4: Điều khoản chung:
Điều 5: Hợp đồng này làm thành….. bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực kể từ ngày ký.
3. Mẫu hợp đồng dịch vụ pháp lý
Mẫu hợp đồng dịch vụ pháp lý là tài liệu ghi nhận thỏa thuận giữa đơn vị cung cấp dịch vụ pháp luật và khách hàng về phạm vi công việc, chi phí, quyền và nghĩa vụ các bên. Hợp đồng này đảm bảo tính pháp lý, bảo vệ quyền lợi và hạn chế tranh chấp phát sinh.
4. Mẫu hợp đồng dịch vụ kế toán
Mẫu hợp đồng dịch vụ kế toán là văn bản thỏa thuận giữa doanh nghiệp và bên cung cấp dịch vụ kế toán nhằm xác định rõ phạm vi công việc, thời hạn thực hiện và chi phí dịch vụ. Hợp đồng này giúp đảm bảo quyền lợi đôi bên, nâng cao tính minh bạch và tuân thủ quy định pháp luật về kế toán - thuế.
5. Mẫu hợp đồng dịch vụ khác theo từng lĩnh vực
Dưới đây là tổng hợp các file mẫu hợp đồng dịch vụ theo từng lĩnh vực hoạt động, bạn có thể nhấp vào và tải xuống ngay:
- Mẫu hợp đồng dịch vụ logistics.
- Mẫu hợp đồng dịch vụ truyền thông.
- Mẫu hợp đồng dịch vụ nhà hàng.
- Mẫu hợp đồng dịch vụ thi công nội thất.
- Mẫu hợp đồng cung cấp dịch vụ y tế.
- Mẫu hợp đồng dịch vụ cưới.
SlimCRM - Phần mềm quản lý hợp đồng dịch vụ
Trên đây là tổng hợp các mẫu hợp đồng dịch vụ chuẩn phù hợp cho từng lĩnh vực, bạn có thể tải xuống và sử dụng ngay. Tuy nhiên, đối với các doanh nghiệp phải xử lý số lượng hợp đồng lớn, việc sử dụng các phần mềm quản lý hợp đồng chuyên nghiệp là rất cần thiết. Trong đó, SlimCRM nổi bật là phần mềm quản lý hợp đồng dịch vụ hiệu quả, được hơn 1000+ doanh nghiệp Việt Nam tin tưởng lựa chọn.
Những tính năng của SlimCRM để quản lý hợp đồng bao gồm:
- Lưu trữ toàn bộ hợp đồng dịch vụ ở một nơi, tránh bị thất lạc giấy tờ.
- Tạo mẫu hợp đồng chuẩn chỉ với vài cú click chuột.
- Tự động nhắc hạn gia hạn, thanh toán, nghiệm thu.
- Trình ký điện tử hợp đồng dịch vụ.
- Giao diện tiếng Việt thân thiện, phù hợp cho cả doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Chi phí hợp lý (800K/tháng).